Ý nghĩa của từ kỷ cương là gì:
kỷ cương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kỷ cương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kỷ cương mình

1

30 Thumbs up   16 Thumbs down

kỷ cương


Phép nước từ các đời trước để lại (cũ). | Từ cũ chỉ chế độ xã hội. | : ''Nguyễn.'' | : ''Huệ có hoài bão dựng ra một '''kỷ cương''' mới.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

23 Thumbs up   9 Thumbs down

kỷ cương


Ky cuong la phep tac (ngay nay la quy dinh). Ky luat la bien phap bao dam thuc hien quy dinh(ky cuong). Hieu theo nghia rong, ky cuong vua la quy dinh (phep tac) vua la bien phap bao dam thuc hien(ky luat).
O - 00:00:00 UTC 8 tháng 7, 2014

3

16 Thumbs up   16 Thumbs down

kỷ cương


d. 1. Phép nước từ các đời trước để lại (cũ). 2. Từ cũ chỉ chế độ xã hội : Nguyễn Huệ có hoài bão dựng ra một kỷ cương mới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kỷ cương". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   9 Thumbs down

kỷ cương


d. 1. Phép nước từ các đời trước để lại (cũ). 2. Từ cũ chỉ chế độ xã hội : Nguyễn Huệ có hoài bão dựng ra một kỷ cương mới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< kỵ khí kỷ luật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa